TỔNG QUAN MẪU XE
Chevrolet Traiblazer – All New đã bắt đầu ra mắt tại Moto Show 2017 và dự kiến cập bến nhập khẩu vào Việt Nam tháng 1/2018 nhưng bị vướng vấn đề nghị định 2018. Mạnh mẽ và đẳng cấp là hình ảnh hấp dẫn đầu tiên với dòng xe này. Thiết kế khỏe khoắn và tinh hoa của dòng Chevrolet được khắc dấu lên từng đường nét trên xe. Với trang bị toàn cầu và tiên tiến nhất hiện nay. Chevrolet Trailblazer hoàn toàn mới giúp bạn vững vàng trên mọi nẻo đường đam mê và luôn sẵn sàng mỗi khi bạn cần đến.
Chevrolet Traiblazer – Màu sắc
Có đến 8 màu sắc cho dòng Trailblazer ngoại nhập – Cả 2 phiên bảng số sàn 6 cấp và số tự động 6 cấp đều có màu giống nhau khi nhập khẩu về Việt Nam.
[metaslider id=1619]
Chevrolet Trailblazer – Ngoại thất
Với nét thiết kế mạnh mẽ lịch lãm khỏe khoắn. Đậm nét phong trần trong phong cách thiết kế Chevrolet Trailblazer làm nổi đường gân xe trãi dài và liền mạch. Cụm phần đầu thiết kế mạnh mẽ với Mặt Ca lăng kép cùng mới đường viền mạ crom làm tăng vẻ sang trọng mạnh mẽ cho chiếc SUV này. Nối liền mạch 2 bên là cụm đèn lớn và liền mạch, tích hợp dãy đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED thủy tinh. Nhìn từ hông xe sẽ thấy rõ bánh mâm rất to và khung gầm chắc chắn cho chiều cao gầm lên đên 221mm.
[metaslider id=1639]
- Phần đầu xe | Ra mắt thiết kế mới và cụm tản nhiệt kép với các đường mạ crom liền mạch và liên tục.
- Các đường gân dập nổi xe lớn hơn tạo cảm giác mạnh mẽ và cơ bắp.
- Nắp ca pô được dập nổi mang đầy cá tính và thể thao. Sự mạnh mẽ trong từng chi tiết.
- Cụm đèn chiếu sáng lớn và tốt hơn, kết hợp đèn LED thủy tinh mới tăng nhận diện chiếu sáng khi đi bên ngoài.
Mâm mới 18 inch đa chấu hợp kim nhôm mạng lại nét hầm hố cho xe
Hốc đèn sương mù kết hợp với hệ thống hỗ trợ đỗ xe.
Chevrolet Trailblazer – nội thất
Phần mặt cắt trong khoang nội thất làm Bạn hình dung với khoang lái và khoang hành khách cao cấp * GOLD CLASS* cực kỳ sang trọng và đẳng cấp.
[metaslider id=1681]
Với những chuyến đi dài cuối tuần cùng gia đình và những chuyến công tác. Khoang chứa đồ không phải chỉ cần rộng rãi là đủ – Cần phải tiện dụng và đa dạng chứa đồ để đem lại cho khách hàng trãi nghiệm tuyệt vời nhất.
[metaslider id=1702]
Chevrolet Traiblazer – Tiện Nghi
Một mẫu dù ngoại thất có đẹp đến đâu hay nội thất có sang trọng thì phần tiện nghi trong xe vẫn quan trọng nhất đối với trãi nhiệm lái xe. Tiện nghi sẽ gắn liền với tiện ích khi lái xe, bấm nút dễ dàng hay thao tác nhanh trên xe để đưa ra thông số quan trọng sẽ làm việc lái xe dễ dàng và đầy thú vị.
[metaslider id=1714]
Chevrolet Traiblazer – Chức năng tiên tiến
Tính năng độc quyền trên của hãng Chevrolet hiện tại được tích hợp trên chiếc xe Trailblazer. Một chức năng tuyệt vời mà chỉ có những chiếc xe cao cấp mới có.
[metaslider id=1729]
- Bật khởi động dễ dàng với Remote và khoảng cách đến 100m
- Làm mát nội thất 25 độ với duy trì trong 10 phút.
- Kích hoạt đèn LED ban ngày
Các bước để bật tính năng:
- Bấm vào nút khóa xe 1 lần
- Bấm và giữ nút ∩ ” khởi động từ xa”
- Đợi đến Động cơ khởi động và Đèn LED ban ngày bật sáng.
Chevrolet Trailblazer – Trang bị tăng tiến
Hệ thống kết nối đa dạng và Auto – Tự động. Những kết nối dễ dàng làm cho kết nối điện thoại và kiểm soát mọi thao tác dễ dàng. Các chức năng kết nối nhanh chóng qua màn hình My-link 8 inch mới- ngoài ra tích hợp tính năng điều khiển bằng giọng nói.
- CAMERA LÙI : Hiển thị sắc nét hỗ trợ nhìn vật cảng phía sau khi lùi xe
- THƯỚC LÁI: Thước lái 360 độ sẽ cho biết vị lùi sau cùng và cảnh báo khoảng cách trên màn hình.
- HỆ THỐNG ẤP XUẤT LỐP (TPMS): Kiểm tra lốp của từng bãnh xe và hineej số ký của lốp trên từng lốp để biết bánh xe quá non hay quá hơi.
- ĐIỀU KHIỂN HÀNH TRÌNH: Hay còn gọi là chức năng chân gia tự động, chức năng này do người điều chỉnh khi muốn nhàn rỗi chân ga chạy xe và người điều khiển chỉ cần để chân vào thắng để được an toàn nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chevrolet Trailblazer – Thông số kỹ thuật!
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH | ||||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||||
Loại động cơ | Diesel, 2.5L, DI, DOHC, Turbo | Diesel, 2.5L, VGT, DI, DOHC, Turbo | ||
Công suất cực đại (hp/rpm) | 161/3600 | 181/3600 | ||
Momen xoắn cực đại (nm/rpm) | 380/3600 | 440/2000 | ||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số tự động 6 cấp | ||
Cài cầu bằng điện | Không | Có | ||
Loại nhiên liệu | Dầu Diesel | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |||
Khả năng lội nước (mm) | 800 mm | |||
KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4887x1992x1848 | 4887x1992x1852 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2845 mm | |||
Vệt bánh xe trước / sau (mm) | 1570 / 1588 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 219 mm | 221 mm | ||
Khối lượng bảng thân (Kg) | 1994 Kg | 2150 Kg | ||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) | 2605 Kg | 2735 Kg | ||
Kích thước lốp | 255/65R17 | 265/60R18 | ||
Kích thước lốp dự phòng | 245/70R16 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 76 Lít | |||
AN TOÀN | ||||
Hệ thống phanh: Trước / Sau | Đĩa / Đĩa | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Không | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Không | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Không | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Có | ||
Hệ thống giám sát áp xuất lốp (TPMS) | Không | Có | ||
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | ||
Cảnh báo phương tiện di chuyển ngang khi lùi xe | Không | Có | ||
Cảnh báo va chạm sớm | Không | Có | ||
Cảnh báo lệch làn đường | Không | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước / sau | Không | Có | ||
Đây đai an toàn 3 điểm tất cả vị trí | Có | |||
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có | |||
Camera lùi | Không | Có | ||
Hệ thống túi khí | 02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên) | |||
Chía khóa mã hóa | Có | |||
Hệ thống chống xâm nhập, báo chống trộm | Có | |||
NGOẠI THẤT | ||||
Ốp lưới tản nhiệt | Màu đen bóng | Crôm | ||
Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng | Có | |||
Đèn pha tự động bật tắt | Không | Có | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED | Không | Có | ||
Đèn sương mù trước / sau | Có | |||
Đèn phanh thứ 3 dạng LED | Không | Có | ||
Gạt mưa trước tự động | Không | Có | ||
Gạt mưa sau gián đoạn | Có | |||
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện,gập tay,cùng màu thân xe | Chỉ Crôm trang trí | ||
Kínhcửa sổ lên / xuống 1 chạm tất cả vị trí | Có | |||
Bậc lên xuống | Có | |||
Thanh trang trí nóc xe | Không | Có | ||
Chìa khóa điều khiển từ xa | Có | |||
La zăng hợp kim nhôm | 17 Inch | 18 Inch | ||
La zăng dự phòng hợp kim nhôm | 16 Inch | |||
Chắn bùn trước / sau | Có | |||
NỘI THẤT | ||||
Nội thất | Nỉ, hai tông màu đen / xám | Da, Hai tông màu đen / xám | ||
Vô lăng bọc da | Không | Có | ||
Gương chiếu hậu trọng xe chống chói tự động | Không | Có | ||
Tắm chắn nắng trong xe | Tích hợp gương | Tích hợp gương & đèn | ||
Đèn trần trước / sau | Có | |||
Kệ nghỉ tay hàng ghế thứ 2 | Có | |||
Túi đựng đồ lưng ghế trước | Có | |||
Ngăn để đồ dưới ghế trước | ||||
Hộp đồ chứa đồ trung tâm tích hợp kệ nghỉ tay ghế trước | Có | |||
Hộp đựng kính | Có | |||
Tay nắm trần xe | Vị trí ghế hành khách phía trước, sau hai bên | |||
Tay nắm cột A | Có | |||
Lẫy mở cửa trong xe | Màu bạc | Mạ Crôm | ||
TIỆN NGHI | ||||
Khởi động từ xa | Không | Có | ||
Trợ lực lái | Thủy lực | Điện | ||
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng | Có | |||
Ga tự động | Không | Có | ||
Điều khiển âm thanh trên Vô Lăng | Không | Có | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình cảm ứng 7″,kết hợp Mylink, 4 loa | Màn hình cảm ứng 8″,kết hợp Mylink, 7 loa | ||
Điều hòa trước | Chỉnh tay | Tự động | ||
Điều hòa sau độc lập | Có | |||
Lọc gió điều hòa | Có | |||
Sấy kính sau | Có | |||
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng | Không | Có | ||
Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng | Có | |||
Hàng ghế thứ 2 gập 60/40 | Có | |||
Hàng ghế thứ 3 gập 50/50 | Có | |||
Ổ cắm điện hàng ghế trước / sau | Có | |||
Ngăn xếp đồ cốp sau | Không | Có | ||
Hộp dụng cụ | Có |
REVIEW MẪU XE
Mời mọi người xem video tham khảo mẫu xe Trailblazer phiên bản 2018 của Chevrolet. Video tham khảo:
PHỤ KIỆN BODYKIT TRAILBLAZER
Mời mọi người xem video tham khảo mẫu BodyKit Trailblazer phiên bản 2018 của Chevrolet. Video tham khảo:
THÔNG TIN KHUYẾN MÃI
Chevrolet Tây Đô – Thông tin khuyến mãi
ƯU ĐÃI QUÀ TẶNG MUA XE | |||
MẪU XE | GIÁ NIÊM YẾT | ƯU ĐÃI TIỀN MẶT | |
TRAIBLAZER 2.5L MT ( Máy dầu) | 885.000.000 VNĐ | 30.000.000 VNĐ | |
TRAIBLAZER 2.5L AT ( Máy dầu) | 925.000.000 VNĐ | 30.000.000 VNĐ | |
TRAIBLAZER 2.8L AT 4×4 ( Máy dầu) | 1.066.000.000 VNĐ | 30.000.000 VNĐ |
Chevrolet Trailblazer – “Complete Care – Chúng Tôi vì bạn”
Đây là chương trình dành cho xe Chevrolet Trailblazer, khi mua xe tại Đại lý Chevrolet Tây Đô – Cần Thơ. Quý khách hàng sẽ có được nhận được chương trình như sau:
- Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 khi có vấn đề trục trặc xe trên toàn quốc Việt Nam
- Cứu hỗ kéo xe miễn phí xe khi có vấn đề trục trặc hoặc xe không hoạt động trên toàn quốc Việt Nam
===========>>>> Chú ý: Chương trình chỉ áp dụng trong thời gian 3 năm bảo hành của Chevrolet Trailblazer.
THÔNG TIN KHUYẾN MÃI
Chevrolet Trailblazer – Thông tin khuyến mãi! Hãy gọi Tel: 0900.000.000 hoặc 0900.000.000 để được tư vấn chi tiết!
Link tham khảo: Chương trình khuyến mãi – Đăng ký báo giá, lái thử – Liên hệ !
Từ khóa trong bài: Chevrolet Cần Thơ, Chevrolet Tây Đô, xe hơi giá rẻ, Chevrolet Colorado 2017, ô tô giá rẻ, mua xe trả góp, mua xe cherolet, xe hơi thương hiệu mỹ, khuyến mãi xe hơi, ô tô giá rẻ, báo giá xe hơi, báo giá ô tô, xe chevrolet, Chevrolet Colorado
Pingback:Sự trở lại của các dòng xe nhập Chevrolet. | CHEVROLET - 0907.540.998
K biet ve vn gia khoang bao nhieu ra bien nhin phong cach la ok roi
Dạ! Chevrolet Tây Đô xin chào! Hiện tại xe sắp về Việt Nam! Nếu anh muốn nhận thông tin giá xe, anh hãy để số điện thoại lại sẽ có nhân viên tư vấn gọi điện thoại gọi báo giá đầy đủ.
Bao giá xe lăn bánh giúp mình.
Thông số kỹ thuật 2.5 sao cái gì cũng Không.thất vọng
Tư vấn cho anh vào lúc trưa 13h 0942662026
Pingback:Bảng giá xe Chevrolet tháng 6 - Chevrolet Trà Vinh | CHEVROLET - 0907.540.998
Pingback:Bảng giá xe Chevrolet tháng 6 - Chevrolet Cần Thơ | CHEVROLET - 0907.540.998
Pingback:Bảng giá chevrolet tháng 6 - Chevrolet Bạc Liêu | CHEVROLET - 0907.540.998
Pingback:Bảng giá xe Chevrolet tháng 6 - Chevrolet Bến Tre | CHEVROLET - 0907.540.998
Pingback:Bảng giá xe Chevrolet tháng 6 - Chevrolet Đồng Tháp | CHEVROLET - 0907.540.998
Pingback:Bảng giá xe chevrolet tháng 6 - Chevrolet Hậu Giang | CHEVROLET - 0907.540.998
Pingback:Bảng giá xe Chevrolet tháng 6 - Chevrolet Sóc Trăng | CHEVROLET - 0907.540.998
Pingback:Bảng giá xe Chevrolet tháng 6 - Chevrolet Tiền Giang | CHEVROLET - 0907.540.998
Pingback:Bảng giá xe Chevrolet tháng 6 - Chevrolet Vĩnh Long | CHEVROLET - 0907.540.998
Pingback:CHÚC MỪNG KHÁCH HÀNG NHẬN XE MỚI - CHEVROLET KIÊN GIANG | CHEVROLET - 0907.540.998
Pingback:Bảng giá xe Chevrolet - Chevrolet Cần Thơ | CHEVROLET - 0907.540.998
Pingback:Bảng giá xe Chevrolet - Chevrolet Tây Đô | CHEVROLET - 0907.540.998