Giá xe Spark được Chevrolet Tây Đô cập nhật mới nhất vào tháng 8/2018
giá xe Spark vẫn được giữ nguyên giá và chương trình khuyến mãi như tháng trước. Tham khảo thêm giá các dòng xe khác trong link bên dưới.
Chevrolet Spark là một chiếc xe đa dụng, một cái tên quen thuộc trong dòng phân khúc xe hạng A tại Việt Nam. Hiện xe Spark đang cạnh tranh trực tiếp với những dòng xe khác như Kia Morning hoặc Huyndai i10 và cũng đang có những tân binh khác như Toyota Wigo và Suzuki Celerio.
- Giá chevrolet Spark cập nhật tháng 8/2018Giá xe Chevrolet Spark và chương trình khuyến mãi tháng 8/2018
Có thể bạn quan tâm
[contact-form-7 404 "Not Found"]- Đánh giá xe Chevrolet Spark 2018 về giá, thông số
- Đánh giá xe Chevrolet 2018
- So sánh Chevrolet Spark, Huyndai i10, Kia Morning.
-
Giá niêm yết và khuyến mãi Chevrolet Spark tháng 8/2018
Chevrolet Spark là phân khúc xe hạng A cùng cạnh tranh với Morning và i10 nhưng. Spark có giá niêm yết thấp hơn các đối thủ và chương trình giảm giá đến 60 triệu cho bảng Spark LS cũng là đòn đánh khá tốt từ phía GM – Chevrolet.
Phiên bản | Giá xe tháng 8 (triệu đồng) | Ưu đãi tiền mặt (VNĐ) |
---|---|---|
Chevrolet Spark Duo | 299.000.000 | 30.000.000 |
Chevrolet Spark LS | 359.000.000 | 60.000.000 |
Chevrolet Spark LT | 389.000.000 | 389.000.000 |
- Giá lăn bánh Chevrolet Spark tại Miền Tây 12 tỉnh.
Hiện tai, giá lăn bánh CHEVROLET SPARK các tỉnh thành tùy theo từng địa phương có thể thay đổi giá đôi chút nhưng đo số là giống nhau. Và trong các khoảng phí trên gồm có: Đóng thuế trước bạ, chi phí đăng ký biển số, phí đăng kiểm và đóng phí dường bộ, bảo hiểm người và thân vỏ……
Khoảng phí | Mức phí ở Cần Thơ | Mức phí ở các tỉnh Miền Tây |
---|---|---|
Giá bán | 299.000.000 | 299.000.000 |
Phí trước bạ | 35.900.000 | 35.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 389.000.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.385.000 | 5.385.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm nhân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng chi phí | 338.280.700 | 338.280.700 |
Khoảng phí | Mức phí ở Cần Thơ | Mức phí ở các tỉnh Miền Tây |
---|---|---|
Giá bán | 349.000.000 | 349.000.000 |
Phí trước bạ | 38.900.000 | 38.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 389.000.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.385.000 | 5.385.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm nhân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng chi phí | 396.6650.700 | 396.6650.700 |
Có thể bạn quan tâm
- Giá xe Chevrolet Spark 2018
- Giá xe Chevrolet Spark hiện nay trên thị trường
- Bảng giá xe Chevrolet cập nhật hàng tháng.
-
Thiết kế, trang bị nổi bật trên xe Chevrolet Spark 2018
- Ngoại thất
Với thiết kế Chevrolet Spark mới được thay đổi trao chuốt hơn ở phần đầu xe với cặp đèn pha mới. Phần đuôi sau cũng được thiết kế lại để tăng tính thẩm mỹ của xe. Thiết kế được tối ưu cho việc đi lại trong đô thị hoặc di chuyển xe với những con phố đông đúc. Nhiều tính năng mới như TRỢ LỰC ĐIỆN TAY LÁI cho cảm giác lái nhẹ nhàng và ổn định hơn. Xe có 6 màu sắc tươi tắn cho mình lựa chọn gồm; TRẮNG, BẠC, ĐỎ, XANH DƯƠNG, XANH LÁ, XANH NGỌC.
- Nội thất
Khi sử dụng những trang bị trong xe. Người dùng sẽ ngạc nhiên thiết kế bảng điều khiển được cải tiến mới. cụm đồng hồ thiết kế thể thao, Với trang bị ghế da và nỉ tăng độ sang trọng cho xe. Tưởng như dòng xe cỡ nhỏ sẽ có chỗ ngồi sẽ chật hẹp – nhưng bạn đã sai lầm khi bước vào xe sẽ thấy rất rộng rãi dù người đó cao tới 1m8.
Trang bị tiện nghi được nâng cấp đáng kể đó là hệ thống trợ lực điện tay lái, màn hình cảm ứng 7 inch, tay lái tích hợp các phiếm điều khiển chức năng ” Điểu khiển bằng giọng nói hay kết nối thông minh với Iphone” …… Phiên bảng Spark LT còn được tích hợp hệ thống giải trí toàn cầu Chevrolet Mylink thế hệ 2. Người dùng có thể ra lệnh bằng giọng nói với chương trình hỗ trợ Mic từ Siri mà không cần phải thao tác bằng tay.
- Động cơ
Giá bán Spark trong tháng 8 này với trang bị động cơ 1.2 lít cho công suất xe cực đại 80 mã lực và momen xoắn 108 Nm. Vận hành xe sẽ mượt mà khi trang bị hộp số 5 cấp sẽ hỗ trợ tăng tốc mượt mà và vận hành mạnh mẽ. Khối động cơ tiêu thụ nhiên liệu chỉ 5.41 lít /100km giúp tiết kiệm được tiền chi phí xăng cho xe.
Trang bị an toàn được tích hợp đầy đủ 2 TÚI KHÍ cho tất cả 3 dòng xe: Spark Duo, Spark LS, Spark LT. Riêng phiên bản Spark LT có trang bị thêm hệ thống chống bó cứng phanh ABS – hệ thống có chức năng chống bó cứng bánh xe – giảm thiếu trơn trượt cùng đồng thời giúp kiểm soát lái tốt hơn khi phanh khẩn cấp.
-
Thông số kỹ thuật
LOẠI XE | SPARK LS | SPAKR LT | |
Loại động cơ | Xăng, 1.2 L, DOHC, MFI | Xăng, 1.2 L, DOHC, MFI | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1206 | 1206 | |
Công suất tối đa (hp / rpm) | 80 / 6400 | 80 / 6400 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 108/ 4800 | 108/ 4800 | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số sàn 5 cấp | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) – Ngoài đô thị | 5.41L | 5.41L | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | |
KÍCH THƯỚC | |||
Dài x rộng x cao (mm) | 3635 x 1597 x 1522 | 3635 x 1597 x 1522 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,375 | 2,375 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 (mm) | 160 (mm) | |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1410/1417 | ||
Khối lượng bản thân (Kg) | 1,367 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5 m | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 35 Lít | ||
Kích thước lốp | 165/65R14 | ||
Kích thước lốp dự phòng | 162/65R14 | ||
AN TOÀN | |||
Phanh trước/sau | Đĩa / tang trống | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Không | Có | |
Dây an toàn 3 điểm | Có | Có | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp ghế trước | Có | ||
Hệ thống túi khí | 2 túi khí trước | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Không | Có | |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | ||
NGOẠI THẤT | |||
Viền lưới tản nhiệt | Màu đen | Mạ Crôm | |
Đèn sương mù trước | Không | Có | |
Gạt mưa kính trước | Gián đoạn | ||
Cửa sổ điều khiển điện | Có | ||
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe | Có | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tay | Có | Tích hợp báo rẽ, có sấy | |
Tay nắm cửa trước | Màu đen | Cùng màu thân xe | |
Giá nóc | Không | Có | |
Gạt mưa kính sau | Có | Có | |
Tay nắm mở cửa sau cùng màu thân xe | Có | Có | |
Cánh lướt gió sau | Có | Có, dạng lớn | |
Đèn phanh trên cao dạng LED | Không | Có | |
La-zăng | Thép, ốp nhựa | Hợp kim nhôm | |
La-zăng bánh dự phòng | Thép, 14″ | ||
NỘI THẤT | |||
Vô lăng 3 chấu | Có | ||
Chất liệu ghế | Nỉ, có họa tiết trang trí | Nỉ, có họa tiết trang trí | |
Bảng đồng hồ thiết kế mới | Có | ||
Thảm lót sàn trước/sau | Có | ||
Màu nội thất | Màu đen | ||
TIỆN NGHI | |||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | ||
Ốp vô lăng | Màu bạc | ||
Điều chỉnh vô lăng | 2 hướng | ||
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng | Không | Có | |
Đèn trần | Có | ||
Ghế sau gập 60/40 | Có | ||
Hệ thống giải trí | Radio AM/FM | Mylink 2, màn hình cảm ứng 7 Inch | |
Cổng USB | Có | ||
Hệ thống loa | 4 loa | ||
Điều hòa chỉnh tay | Có | ||
Lọc gió điều hòa | Có | ||
Sấy kính sau | Có | ||
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng | Có | ||
Hộp dụng cụ theo xe | Có |
Hình ảnh SPARK thật của xe tại đại lý.
[metaslider id=2559]
CLIP VIDEO SPAKR LT 2018
Đây là đoạn giới dòng Chevorlet Spark LT 2018 mới nhất tại Đại lý Chevrolet Tây Đô – Cần Thơ.
THÔNG TIN KHUYẾN MÃI
Chevrolet Spark – Thông tin khuyến mãi
ƯU ĐÃI QUÀ TẶNG MUA XE | |||
MẪU XE | GIÁ NIÊM YẾT | ƯU ĐÃI TIỀN MẶT | |
SPARK DUO (số sàn) | 299.000.000 VNĐ | 30.000.000 VNĐ | |
SPARK LS (5 chỗ) | 359.000.000 VNĐ | 60.000.000 VNĐ | |
SPARK LT (5 chỗ) | 389.000.000 VNĐ | 40.000.000 VNĐ |